Đơn vị đo lường trong nấu ăn quy đổi thế nào?

Bởi Tâm
Spread the love

Việt Nam và nhiều nước châu Á thường sử dụng hệ đo lường Metric nên đơn vị dùng để cân đo đong đếm trong các công thức nấu ăn thường là gram hoặc kilogram. Tuy nhiên, việc nấu nướng các món châu Âu đang ngày càng phổ biến. Tuy nhiên, các công thức của phương Tây thường sử dụng các đơn vị nhe tsp (teaspoon), tbs (tablespoon) hoặc cup khiến nhiều chị em bối rối trong tính toán nguyên liệu. Lamthenao sẽ giới thiệu và hướng dẫn các bạn quy đổi đơn vị đo lường trong nấu ăn để các bạn có thể chủ động trong việc học và sáng tạo những món ăn mới.

do luong nau an

Hướng dẫn quy đổi các đơn vị đo lường trong nấu ăn

Trong các công thức, có nhiều đơn vị đo lường trong nấu ăn món Âu rất lạ với người Việt. Bên cạnh việc quy đổi theo thuật ngữ, bạn cũng có thể mua bộ thìa đong hiện được bán rộng rãi với nhiều chất liệu khác nhau.

Làm quen với các thuật ngữ thông dụng

1 thìa canh =1 tablespoon (viết tắt là tbsp hay tbs.)= 15ml

1 thìa cà phê= 1 teaspoon (tsp.) = 5ml

1 cup = 250ml

đơn vị đo lường nấu ăn

Quy đổi đơn vị đo lường Mỹ ra thể tích (Cup to ml)

1 cup = 16 tablespoons = 48 teaspoons = 240 ml

3/4 cup = 12 tablespoons = 36 teaspoons = 180 ml

2/3 cup = 11 tablespoons = 32 teaspoons = 160 ml

1/2 cup = 8 tablespoons = 24 teaspoons = 120 ml

1/3 cup = 5 tablespoons = 16 teaspoons = 80 ml

1/4 cup = 4 tablespoons = 12 teaspoons = 60 ml

1 tablespoon = 15 ml

1 teaspoon = 5 ml

Cách đổi đơn vị OUNCES sang GRAMS

1 oz = 28 grams

2 oz = 56 grams

3,5 oz = 100 grams

4 oz = 112 grams

5 oz = 140 grams

6 oz = 168 grams

8 oz = 225 grams

9 oz = 250 grams

10 oz = 280 grams

12 oz = 340 grams

16 oz = 450 grams

18 oz = 500 grams

20 oz = 560 grams

24 oz = 675 grams

27 oz = 750 grams

36 oz = 1 kilogram

54 oz = 1,5 kilograms

72 oz = 2 kilograms

POUNDS đổi ra GRAMS

1/4 pound = 112 grams

1/2 pound = 225 grams

3/4 pound = 340 grams

1 pound = 450 grams

1,25 pound = 560 grams

1,5 pound = 675 grams

2 pound = 900 grams

2,25 pound = 1 kilogram

3 pound = 1,35 kilograms

4,5 pound = 2 kilograms

Đổi độ F ra độ C (FAHRENHEIT to CELCIUS)

500 F = 260 C

475 F = 245 C

450 F = 235 C

425 F = 220 C

400 F = 205 C

375 F = 190 C

350 F = 180 C

325 F = 160 C

300 F = 150 C

275 F = 135 C

250 F = 120 C

225 F = 107 C

Khác với đa số các quốc gia thường dùng độ C, ở Mỹ thường dùng độ F với 32 độ là nhiệt độ nước đá (0 độ C), 212 độ là nhiệt độ nước sôi (100 độ C). Nếu trong trường hợp chưa tìm được bảng tham chiếu, bạn cũng có thể quy đổi đơn vị đo lường trong nấu ăn này theo công thức sau:

– Đổi từ độ F –> độ C: độ C = (độ F – 32)/1.8

– Đổi từ độ C –> độ F: độ F = độ C x 1.8 + 32

Tham khảo cách đổi đơn vị đo lường trong nấu ăn của một số nguyên liệu thông dụng

Việc quy đổi các đơn vị đo lường trong nấu ăn không phải lúc nào cũng rập khuôn. Cần lưu ý là thể tích nguyên liệu giống nhau nhưng khối lượng riêng có thể sẽ khác nhau. Các chị em có thể tham khảo cách cân đo đong đếm các loại nguyên liệu phổ biến sau:

FLOUR (Bột)

1 cup flour = 140 grams

3/4 cup flour = 105 grams

2/3 cup flour = 95 grams

1/2 cup flour = 70 grams

1/3 cup flour = 50 grams

1/4 cup flour = 35 grams

1 tablespoon flour = 10 grams

cup bột

BUTTER (Bơ)

1 cup butter = 2 sticks = 8 ounces = 230 grams

GRANULATED SUGAR (Đường cát)

1 cup sugar = 200 grams

3/4 cup sugar = 150 grams

2/3 cup sugar = 135 grams

1/2 cup sugar = 100 grams

1/3 cup sugar = 70 grams

1/4 cup sugar = 50 grams

1 tablespoon sugar = 15 grams

BROWN SUGAR (Đường vàng)

1 cup sugar = 220 grams

3/4 cup sugar = 165 grams

2/3 cup sugar = 145 grams

1/2 cup sugar = 110 grams

1/3 cup sugar = 75 grams

1/4 cup sugar = 55 grams

1 tablespoon sugar = 15 grams

COCOA (Bột cacao)

1 cup cocoa = 105 grams

3/4 cup cocoa = 80 grams

2/3 cup cocoa = 70 grams

1/2 cup cocoa = 55 grams

1/3 cup cocoa = 35 grams

1/4 cup cocoa = 25 grams

1 tablespoon cocoa = 7 grams

CORNSTARCH (Bột ngô, bột bắp)

1 cup cornstarch = 125 grams

3/4 cup cornstarch = 95 grams

2/3 cup cornstarch = 85 grams

1/2 cup cornstarch = 65 grams

1/3 cup cornstarch = 40 grams

1/4 cup cornstarch = 30 grams

1 tablespoon cornstarch = 8 grams

POWDERED SUGAR (Đường bột)

1 cup powdered sugar = 160 grams

3/4 cup powdered sugar = 120 grams

2/3 cup powdered sugar = 105 grams

1/2 cup powdered sugar = 80 grams

1/3 cup powdered sugar = 55 grams

1/4 cup powdered sugar = 40 grams

1 tablespoon powdered sugar = 10 grams

BAKING POWDER (Bột nở)

2+1/2 teaspoons baking powder = 10 grams

2 teaspoons baking powder = 8 grams

1+3/4 teaspoons baking powder = 7 grams

1+1/2 teaspoons baking powder = 6 grams

1+1/4 teaspoons baking powder = 5 grams

1 teaspoon baking powder = 4 grams

3/4 teaspoon baking powder = 3 grams

1/2 teaspoon baking powder = 2 grams

1/4 teaspoon baking powder = 1 gram

BAKING SODA và TABLE SALT (Bột Soda và muối)

2 teaspoons baking soda (or salt)= 14 grams

1+3/4 teaspoons baking soda (or salt) = 12 grams

1+1/2 teaspoons baking soda (or salt) = 10 grams

1+1/4 teaspoons baking soda (or salt) = 9 grams

1 teaspoon baking soda (or salt) = 8 grams

3/4 teaspoon baking soda (or salt) = 5-6 grams

1/2 teaspoon baking soda (or salt) = 4 grams

1/4 teaspoon baking soda (or salt) = 2 grams

đơn vị đo lường trong nấu ăn

YOGURT (Sữa chua)

1 cup yogurt = 235 grams

3/4 cup yogurt = 175 grams

2/3 cup yogurt = 155 grams

1/2 cup yogurt = 120 grams

1/3 cup yogurt = 80 grams

1/4 cup yogurt = 60 grams

1 tablespoon yogurt = 15 grams

MILK (Sữa)

1 cup milk = 245 grams

3/4 cup milk = 185 grams

2/3 cup milk = 165 grams

1/2 cup milk = 120 grams

1/3 cup milk = 80 grams

1/4 cup milk = 60 grams

1 tablespoon milk = 15 grams

HEAVY CREAM (Kem tươi đặc)

1 cup heavy cream = 235 grams

3/4 cup heavy cream = 175 grams

2/3 cup heavy cream = 155 grams

1/2 cup heavy cream = 115 grams

1/3 cup heavy cream = 80 grams

1/4 cup heavy cream = 60 grams

1 tablespoon heavy cream = 15 gram

Egg-white-1

EGG (Trứng)

1 egg (without shell) = 50 grams (trứng không tính vỏ)

1 egg yolk = 20 grams (lòng đỏ)

1 egg white = 30 grams (lòng trắng)

Bảng quy đổi kích thước khuôn bánh – Baking Pans Size

Utensil

(dng c)

Size in Inches/

Quarts

Metric Volume

(mL/ L)

Size in Centimeters

(cm)

Baking or Cake Pan

(square or rectangular)

(khuôn vuông)

8x8x2

9x9x2

12x8x2

13x9x2

2 L2.5 L3 L3.5 L 20x20x5

23x23x5

30x20x5

33x23x5

Loaf Pan(khuôn bánh mì) 8x4x3

9x5x3

1.5 L2 L 20x10x7

23x13x7

Round LayerCake Pan(khuôn tròn) 8×1 ½

9×1 ½

1.2 L1.5 L 20×4

23×4

Pie Plate

(khuôn pie)

8×1 ¼

9×1 ¼

750 m1 L 20×3

23×3

Baking Dish or Casserole

(ni đt)

1 quart

1 ½ quart

2 quart

1 L1.5 L2 L __

__

__